Xe hút bể phốt được xếp vào hàng xe chuyên dụng, có cách thiết kế riêng biệt để phục vụ mục đích thông tắc chất thải tại bể phốt, bồn cầu, hay nhà vệ sinh trong gia đình. Vậy có các loại xe hút bể phốt nào, thông số từng loại xe ra sao? Bảng báo giá xe hút bể phốt như thế nào?Tất cả sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết này!
Mục lục
1. Giá xe hút bể phốt năm 2019 như thế nào?
Đơn giá tính theo khối – đã có 10% VAT
Xe hút bể phốt 1 khối: 220.000 VNĐ
Xe hút bể phốt 2 khối: 350.000 VNĐ
Xe hút bể phốt 3 khối: 540.000 VNĐ
Xe hút bể phốt 4 khối: 650.000 VNĐ
Xe hút bể phốt 5 khối: 850.000 VNĐ
Xe hút bể phốt 6 khối: 1.200.000 VNĐ
>>> Dịch vụ HÚT BỂ PHỐT uy tín tại Hà Nội trọn gói xe vận chuyển.
LƯU Ý: Hiện nay xe hút bể phốt rất đa dạng về chủng loại, mẫu mã và kích thước. Vì thế, giá xe hút bể phốt sẽ không có một mức cụ thể vì còn tùy thuộc vào hãng xe đó là gì? Model như nào? Sản xuất năm bao nhiêu.
Do đó, để tham khảo thông tin về giá cả chi tiết, bạn hãy LIÊN HỆ HOTLINE: 0946.432.389 để được tư vấn loại xe phù hợp cũng như báo giá ưu đãi nhất.
2. Có các loại xe hút bể phốt nào?
Thị trường hiện nay có rất nhiều loại xe hút bể phốt khác nhau. Rất đa dạng về mẫu mã và chủng loại và thể tích. Nhờ đó, giúp các chủ hộ mua xe để kinh doanh dịch vụ thông hút dễ dàng lựa chọn sản phẩm xe ưng ý, tốt nhất theo mong muốn.
Theo tìm hiểu của Công ty TNHH Môi Trường Số 1 Hà Nội, trên thị trường có một số hãng xe hút bể phốt chính là:
- Xe hút bể phốt Dongfeng
- Xe hút bể phốt huyndai
- Xe hút bể phốt Howo
- Xe hút bể phốt Hino
- Xe hút bể phốt Isuzu
3. Thông tin và chi tiết số liệu kỹ thuật của từng loại xe hút bể phốt
a. Xe hút bể phốt Dongfeng
Xe hút bể phốt Dongfeng
Xe hút phốt Dongfeng là sản phẩm được tạo ra bởi nhà máy Dongfeng tại Hồ Bắc, Trung Quốc. Dòng xe này có quá trình sản xuất được kiểm soát nghiêm ngặt, theo quy chuẩn công nghệ lắp ráp tiên tiến. Do vậy, xe Dongfeng có một số ưu điểm như:
- Cực tiết kiệm nhiên liệu
- Dùng bền, sử dụng cho nhiều công trình khác nhau
- Thiết kế bồn có vách hở, giúp giảm áp lực và cân bằng với trọng lượng xe
- Có khả năng chịu ăn mòn lớn khi xe được làm bằng thép hợp kim hoặc inox
- Có khả năng giảm sự va đậo khi cửa hậu được trang bị giăng cao su
- Hệ thống nâng hạ, xả chất thải nhanh chóng, tiện lợi nhờ trang bị phần ben xe tốt,chất lượng
– Thông số kỹ thuật một số mẫu xe Dongfeng
Tên xe | Thông số kỹ thuật |
Xe Dongfeng 5,5 khối | Loại phương tiện: Ô tô hút chất thải 5.500 Lít Nước Sản xuất: Trung Quốc Kích thước bao ngoài: 5280 x 2360 x 2785 (mm) Kích thước thùng rác: 2230 x 1400 x 1400 (mm) Thể tích thùng rác: 4000L Công thức bánh xe: 4 x 2 Chiều dài cơ sở: 3.330 mm Khoảng sáng gầm xe: 280 mm Khối lượng: 2350 Kg Khối lượng toàn bộ: 5.580 Kg Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái) Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. Dung tích xy lanh: 4214 cm3 Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm) Tỉ số nén: 17:1 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 70/2300 (Kw/v/ph) Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu: 480/1800 (Nm/v/ph) Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2) |
Xe Dongfeng 5 khối | Nhãn hiệu xe: DONGFENG
Model: chassis Năm sản xuất: Năm 2014 Chất lượng: Mới 100% , nhập khẩu nguyên chiếc đồng bộ Tổng trọng lượng: 9,400 Kg Tải trọng cho phép: 4,750 Kg Trọng lượng: 4,455 Kg Kích thước bao (dài x rộng x cao):7199×2285×3000(mm) Chiều dài cơ sở: 3800 mm Moden động cơ Loại động cơ: Diesel 4 xi lanh Công suất tối đa (KW): 91 kw (125HP) Hộp số: 15 Model: DONGFENG Kích thước téc nước: 5 m3 Chất liệu téc: Thép Q235, dày 5mm,nắp sau dày 6 mm Chế độ: hút chất thải Chiều dài hút: > 5m Góc nâng hạ cao nhất 50 Đường kính ống: 75mm Độ dài đường ống hút: 6 m Áp lực bơm: 7000 PA Thời gian hút: Khoảng 3 phút ở điều kiện bùn ướt Tốc độ xả 45 L/s |
Xe Dongfeng 8 khối | Loại phương tiện: Ô tô hút chất thải 8000 Lít Nước Sản xuất: Trung Quốc Kích thước bao ngoài: 7500 x 2470 x 3200 (mm) Thể tích thùng rác: 8000L Công thức bánh xe: 4 x 2 Chiều dài cơ sở: 5650 mm Khoảng sáng gầm xe: 280 mm Khối lượng: 6530 Kg Khối lượng toàn bộ: 16000 Kg Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái) Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. Dung tích xy lanh: 5214 cm3 Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm) Tỉ số nén: 17:1 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 190/2300 (Kw/v/ph) Bơm bánh răng Pmax = 150 kg/cm2; Q = 66cc/vòng. Bơm cánh quét – Bơm bánh răng Lưu lượng bơm : 60cm3 /vòng Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng Áp suất làm việc : 130 (Kg/cm2) |
Xe Dongfeng 13 khối | Loại phương tiện: Ô tô hút chất thải 13000 Lít Nước Sản xuất: Trung Quốc Kích thước bao ngoài: 12.140 x 2.500 x 3.960 (mm) Thể tích thùng rác: 13000L Công thức bánh xe: 6×4 Chiều dài cơ sở: 5650 + 1300 mm Khoảng sáng gầm xe: 280 mm Khối lượng: 10.750 Kg Khối lượng toàn bộ: 23.980 Kg Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái) Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. Dung tích xy lanh: 8300 cm3 Đường kính xi lanh x hành trình piston: 112×126 (mm) Tỉ số nén: 17:1 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 260/2200 (Kw/v/ph) Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2) |
b. Xe hút bể phốt Huyndai
Xe hút bể phốt Huyndai
Xe hút bể phốt Huyndai là dòng sản phẩm đến từ Hàn Quốc. Đây là model sở hữu momen đầu vào lớn, tỉ số truyền cao. Nhờ vậy, giúp xe chạy ổn định mà không gặp phải bất cứ trở ngại, bất trắc nào kể cả phải hoạt động liên tục. Xe hoàn toàn có thể nâng tải trong một số trường hợp cần thiết.
Bên cạnh đó, xe chịu được momen lực lớn, có độ bền cao, hoạt động với hiệu suất mạnh kèm theo đó là khả năng chịu tải tốt. Nhờ vậy, giúp các chủ hộ kinh doanh dịch vụ cho thuê xe bể phốt, hút bể phốt tối ưu hóa khả năng chuyên trở của xe. Từ đó, tăng hiệu quả doanh thu lên cao hơn
Ngoài ra, xe hút nhãn hiệu Huyndai có kết cấu tương đối bền vững, mang khả năng làm mát, xử lý nhiệt cao.
– Thông số kỹ thuật một số mẫu xe hút bể phốt Huyndai
Tên xe máy | Thông số kỹ thuật |
Xe Huyndai 3 khối | Dung tích: 3 (m3) tương đương 3 khối Vỏ thùng: 4 (mm) Bơm thuỷ lực: Bơm cánh quét Pmax = 210kg/cm2; Q = 76 cc/vg Áp suất max: 180 (Kg/cm2) Điều khiển: Tay gạt cơ khí |
Xe Huyndai 4 khối | Loại phương tiện: Ô tô hút chất thải 4000 Lít Nước Sản xuất: Hàn Quốc Kích thước bao ngoài: 4380 x 2160 x 2285 (mm) Kích thước thùng rác:2230 x 1400 x 1400 (mm) Thể tích thùng rác: 4000L Công thức bánh xe: 4×2 Chiều dài cơ sở: 3330 mm Khoảng sáng gầm xe: 280 mm Khối lượng: 2650 Kg Khối lượng toàn bộ: 5850 Kg Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái) Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. Dung tích xy lanh: 4214 cm3 Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm) Tỉ số nén: 17:1 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 76/2300 (Kw/v/ph) Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2) |
Xe Huyndai 5 khối | Loại phương tiện: Ô tô hút chất thải 5000 Lít Nước Sản xuất: Hàn Quốc Kích thước bao ngoài: 4380 x 2160 x 2285 (mm) Kích thước thùng rác:2430 x 1400 x 1400 (mm) Thể tích thùng rác: 5000L Công thức bánh xe: 4×2 Chiều dài cơ sở: 3830 mm Khoảng sáng gầm xe: 280 mm Khối lượng: 3150 Kg Khối lượng toàn bộ: 6850 Kg Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái) Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. Dung tích xy lanh: 4214 cm3 Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm) Tỉ số nén: 17:1 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 96/2300 (Kw/v/ph) Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2) |
Xe Huyndai 6 khối | Tải trọng cho phép chở :5940 kg Số người cho phép chở : 3người Trọng lượng toàn bộ : 10500 kg Kích thước xe : 6320 x 2015 x 2640 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :3790 x 1450 x 1450 mm Khoảng cách trục :3735 mm Vết bánh xe trước / sau : 1650/1495 mm Số trục : 2 Công thức bánh xe : 4 x 2 Loại nhiên liệu : Diesel Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích : 3907 cm3 |
Xe Huyndai 7 khối | Kiểu dẫn động: 4×2, Tay lái thuận, 03 chỗ ngồi Loại động cơ: 4 xylanh thẳng hang, Turbo Dung tích xi lanh(cc): 3.907 Công suất Max (HP/rpm): 120/3000 Momen xoắn cực đại Kgm/rpm): 24/2000 Tỷ số nén: 18:1 Tiêu hao nhiên liệu (lit/km): 10.1 Số sàn điều khiển bằng tay 5 số tiến, 1 số lùi Kích thước ngoài (mm): 6840 x 2200 x 2285 Kích thước thùng (mm): 4500 x 2200 x 1130 Chiều dài cơ sở (mm): 3375 Khoảng sáng gầm xe (mm): 200 Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6.0 Khả năng vượt dốc: 30,30 Tự trọng (Kg): 4580 Tải trọng (Kg): 5425 Tổng trọng lượng (Kg) 10200 Tốc độ tối đa (Km/h) 85 Số chỗ ngồi 03 Bình nhiên liệu(lít) 100 Cỡ lốp trước/sau : 8.25-16 |
Xe Huyndai 8 khối | Loại phương tiện: Ô tô hút chất thải 8000 Lít Nước Sản xuất: Hàn Quốc Kích thước bao ngoài: 4880 x 2160 x 2285 (mm) Kích thước thùng rác:2630 x 1400 x 1400 (mm) Thể tích thùng rác: 8000L Công thức bánh xe: 4×2 Chiều dài cơ sở: 3830 mm Khoảng sáng gầm xe: 280 mm Khối lượng: 6550 Kg Khối lượng toàn bộ: 12250 Kg Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái) Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. Dung tích xy lanh: 5814 cm3 Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm) Tỉ số nén: 17:1 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 165/2300 (Kw/v/ph) Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2) |
c. Xe hút bể phốt Howo
Xe hút bể phốt Howo
Xe hút bể phốt Howo là loại xe có bồn chứa được làm từ hợp kim, chứa bồn dày, mang khả năng chống gỉ, ăn mòn cao. Loại xe này dùng được tích hợp bơm thủy lực chân không do Italia sản xuất, đồng thời phụ kiện về thủy lực có nguồn gốc từ Nhật Bản. Vì thế, không quá khó hiểu khi xe có bơm sở hữu công suất cao. Nhờ vậy, hiệu quả làm việc được tăng lên, thời gian được rút ngắn lại rõ rệt
Xe còn được lắp hệ thống bơm tự động với nhiều cấp độ khác nhau. Do đó, xe hoạt động tương đối linh hoạt, dùng an toàn trong lúc vận hành hơn
– Thông số kỹ thuật một số mẫu xe hút bể phốt Howo
Tên xe hút bể phốt Howo | Thông số kỹ thuật |
Xe Howo 8 khối | Model xe : JYJ5161GXW Năm sản xuất : 2016 Động cơ : YC6J220-30 Công suất động cơ : 162kw Tiêu chuẩn khí thải : Euro III Tổng tải trọng: 15990kg Dung tích bồn : 8 khối (8m3) |
Xe Howo 10 khối | Trọng lượng bản thân: 8770 kg Tải trọng cho phép chở: 6850 kg Số người cho phép chở: 03 người Kích thước xe: 7430 x 2500 x 3180 mm (Dài x Rộng x Cao) Kích thước lòng thùng hàng: 5010 x 1650 x 1650/mm Chiều dài cơ sở: 4500 mm Vết bánh xe trước/sau: 1870/1770 mm Số trục: 2 Công thức bánh xe: 4 x 2 Loại nhiên liệu: Diesel Nhãn hiệu động cơ: B190-33 Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích : 5900 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 3200 v/ph |
d. Xe hút bể phốt Hino
Xe hút bể phốt Hino
Xe hút bể phốt Hino
Xe hút bể phốt Hino là sản phẩm được gia công và lắp ráp tại Nhật Bản. Loại xe này sở hữu độ bền lớn, khung xe chắc, có khả năng chống gỉ sét cao. Sản phẩm đạt chuẩn thân thiện môi trường về khí thải, động cơ có thể tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Xe hút bể phốt Hino được sử dụng cho nhiều mục đích như: Hút bể phốt, hút bồn cầu, thông tắc cống, nhà vệ sinh…
– Thông số kỹ thuật một số mẫu xe hút bể phốt Hino:
Tên xe hút bể phốt | Thông số kỹ thuật |
Xe Hino 4 khối | Khối lượng xe(kg):2.940 Khối lượng toàn bộ (kg): 10.400 Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục (kg) Trục 1: 3.600; Trục 3: 7.000 Số người (kể cả lái xe): 3 Kích thước: 6.140 x 2.175 x 2.470 mm Chiều dài cơ sở (mm): 3.420 Khoảng sáng gầm xe (mm): 225 Động cơ: Loại 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm): 112 x 130 Thể tích làm việc (cm3): 5.123 Tỷ số nén: 18:0 Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút) + ISO NET: 118/2500 + JIS GROSS: 121/2500 Mômen lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút) + ISO NET: 515/1500 + JIS GROSS: 520/1500 Tốc độ không tải nhỏ nhất (vòng/phút): 550 |
Xe Hino 5 khối | Chiều dài cơ sở: 3.42 mm
Kích thước xe: 6140x2275x2470 Kích thước lòng xi téc: 3300×1390 Động cơ: Diesel Hino J05E-TE (Euro2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép Tốc độ cực đại: 102 km/h Lốp: 8.25-16-18PR Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 Hệ thống cung cấp nhiêu liệu: Bơm Piston |
Xe Hino 6 khối | Loại phương tiện: Ô tô hút chất thải 6000 Lít Nước sản xuất: Nhật Bản Kích thước bao ngoài: 6140 x 2275 x 2470 (mm) Kích thước thùng rác: 3530 x 1400 x 1400 (mm) ) Thể tích thùng rác: 6000L Công thức bánh xe: 4×2 Chiều dài cơ sở: 3420 mm Khoảng sáng gầm xe: 280 mm Khối lượng: 2940 Kg Khối lượng toàn bộ: 10400 Kg Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái) Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. Dung tích xy lanh: 5123 cm3 Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 112 (mm) Tỉ số nén: 17:1 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 165/2500 (Kw/v/ph) Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2) |
Xe Hino 8 khối | Loại phương tiện: Ô tô hút chất thải 7500 Lít Nước Sản xuất: Nhật Bản Kích thước bao ngoài: 7520 x 2415 x 2630 (mm) Thể tích: 7500L Công thức bánh xe: 4×2 Chiều dài cơ sở: 4280 mm Khoảng sáng gầm xe: 280 mm Khối lượng: 4515 Kg Khối lượng toàn bộ: 15100 Kg Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái) Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. Dung tích xy lanh: 7684 cm3 Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 112 (mm) Tỉ số nén: 17:1 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 235/2500 (Kw/v/ph) Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2) |
e. Xe hút bể phốt Isuzu
Xe hút bể phốt Isuzu
Xe hút bể phốt Isuzu là dòng sản phẩm cũng như Hino, là sản phẩm do Nhật Bản sản xuất. Khi được lắp ráp hoàn thiện và tung ra thị trường nội địa lẫn quốc tế, dòng xe này đã được nhiều người lựa chọn, phản ánh về chất lượng xe chạy tốt, bền vững, tốc độ hút nhanh. Nhờ đó, tăng hiệu quả công việc thông tắc được nhanh gọn và tốt hơn
– Thông số kỹ thuật một số mẫu xe hút bể phốt Isuzu:
Tên xe hút bể phốt | Thông số kỹ thuật |
Xe Isuzu 4 khối | Loại phương tiện: Ô tô hút chất thải 4000 Lít Nước Sản xuất: Nhật Bản Kích thước bao ngoài: 4880 x 2160 x 2285 (mm) Thể tích: 4000L Công thức bánh xe: 4×2 Chiều dài cơ sở: 3.380 mm Khoảng sáng gầm xe: 280 mm Khối lượng: 2580 Kg Khối lượng toàn bộ: 8500 Kg Số chỗ ngồi: 03 (gồm ghế lái) Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. Dung tích xy lanh: 3900 cm3 Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 112 (mm) Tỉ số nén: 17:1 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 125/2600 (Kw/v/ph) Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản Lưu lượng bơm : 75cm3 /vòng Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2) |
Xe Isuzu 5 khối | Tổng trọng lượng: 10,000 Kg Tải trọng cho phép: 4,885 Kg Trọng lượng bản thân: 4,920 Kg Kích thước bao (dài x rộng x cao) mm: 6,980 X 2,400 X 2,580 Chiều dài cơ sở: 3815 mm Chiều dài hút: >5m Góc nâng hạ cáo nhất: 50 Đường kính ống: 75mm Độ dài đường ống hút: 12 m |
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về: Có các loại xe hút bể phốt nào? Giá xe hút bể phốt năm 2019 như thế nào? Mong rằng, bạn đã thêm thông tin chi tiết sau khi đọc xong bài viết này!
Xem thêm: Hút bể phốt tại Hà Đông – gọi xe hút bể phốt chỉ trong 15 phút